Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoàn, nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoàn, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoàn, nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 23/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoá - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hoàn, nguyên quán Hiệp Hoá - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoàn, nguyên quán Minh Khai - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 15/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khải Hoàn, nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Phong - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hoàn, nguyên quán Cao Phong - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 1/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vô lao - Văn Bàn
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoàn, nguyên quán Vô lao - Văn Bàn, sinh 1955, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Liêm Hoàn, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị