Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Quang - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tý, nguyên quán Đông Quang - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 25 - 12 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trấn Hưng - Kinh Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tý, nguyên quán Trấn Hưng - Kinh Thành - Hải Hưng hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lạc - Thạch Hà - Hà tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Tý, nguyên quán Thạch Lạc - Thạch Hà - Hà tĩnh, sinh 1951, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tý, nguyên quán Kiến An - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tân - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tý, nguyên quán Vĩnh Tân - TP Vinh - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 15/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tý, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 12/6/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Lãng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tý, nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Lãng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 04/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh