Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Sơn - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thăng, nguyên quán Thọ Sơn - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Thạnh Bình - Cửu Long
Liệt sĩ Nguyễn Thăng Quang (Thắng), nguyên quán Mỹ Thạnh Bình - Cửu Long hi sinh 5/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Hồng - An Lục - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thăng Hoa, nguyên quán Tam Hồng - An Lục - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 13/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thăng Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồ Sao - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thăng, nguyên quán Bồ Sao - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thăng, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Mỹ Thuận - Thủ Thừa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán Long Mỹ Thuận - Thủ Thừa - Long An, sinh 1944, hi sinh 22/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Công lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thăng, nguyên quán Công lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thăng, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam