Nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thuận, nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 12/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Công Thuận, nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đ Thuận, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 16/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thuận, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thuận, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 07/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Hòa - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuận, nguyên quán Văn Hòa - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 4/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuận, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 29/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuận, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuận, nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 29/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuận, nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 15/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị