Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bang, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 07/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Xương - Vũ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Lương Bang, nguyên quán Hùng Xương - Vũ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 3/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bang, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 5/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Công Bang, nguyên quán Thanh Tuyền - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán NôngTrường Đồng Giao - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bang, nguyên quán NôngTrường Đồng Giao - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Bang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 21/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước An - Xã Phước An - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lương Bang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tây Giang - Xã Tây Giang - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bang Hiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Hanh - Xã Cát Hanh - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Bang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - Xã Phú Ngọc - Huyện Định Quán - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai