Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Hiệp - Xã Đại Hiệp - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chè, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Chè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 8/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Sơn - Xã Trung Sơn - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phú Trinh - Khang Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Quốc Chè, nguyên quán Phú Trinh - Khang Đông - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 4/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Trinh - Khang Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Quốc Chè, nguyên quán Phú Trinh - Khang Đông - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 4/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương doãn Chè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng trọng chè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Chè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Đại đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc