Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Chiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Phúc trạch - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lê Miên Chiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 24/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Long Mỹ - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Chiều, nguyên quán Long Mỹ - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 24/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Quy - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Chiều, nguyên quán Hoằng Quy - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 06/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Chiều, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 11/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Bào - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Phạm Văn Chiều, nguyên quán Minh Bào - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1958, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Chiều, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 19/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Mỹ - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Chiều, nguyên quán Long Mỹ - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 24/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh