Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Khiêu, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Khiêu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Tuy An - Phú Yên
Liệt sĩ Trần Khiêu, nguyên quán An Hải - Tuy An - Phú Yên, sinh 1949, hi sinh - / - - /1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Hải - Tuy An - Phú Yên
Liệt sĩ Trần Khiêu, nguyên quán An Hải - Tuy An - Phú Yên, sinh 1949, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Khiêu, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Liệt sĩ Đoàn Khiêu, nguyên quán thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu hi sinh 9/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Khiêu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khiêu Đồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khiêu Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 6/10/1946, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Khiêu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 9/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai