Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lừng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 21/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lừng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Văn Lừng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Lừng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Uông Bí - Thị Xã Uông Bí - Quảng Ninh
Nguyên quán Tân Lạc - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Thanh Lừng, nguyên quán Tân Lạc - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 28/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Lừng, nguyên quán Diển Bích - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Viên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đăng Lừng, nguyên quán Diển Viên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lạc - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Thanh Lừng, nguyên quán Tân Lạc - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 28/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thanh Lừng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 28/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đến Lừng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương