Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Liệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Tân - Xã Nhật Tân - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Liệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trường Liệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Thủy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Liệt, nguyên quán Đông Giang - Đông Thủy - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 13/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Liệt, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Liệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Liệt, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 29/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Liệt, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1955, hi sinh /1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Liệt, nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang