Nguyên quán Văn Lang - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Tinh, nguyên quán Văn Lang - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 02/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Piêng luông - Binh an - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Văn Tinh, nguyên quán Piêng luông - Binh an - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Tinh, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Phong - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Tinh, nguyên quán Giao Phong - Giao Thủy - Nam Định hi sinh 17/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Mai - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Văn Tinh, nguyên quán Xuân Mai - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 13/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngụ Lộc - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Tinh, nguyên quán Ngụ Lộc - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Quán Văn Tinh, nguyên quán Chí Linh - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Hạ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Tinh, nguyên quán Hương Hạ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 27/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quán Văn Tinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh