Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 20/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn Thứa - Thị trấn Thứa - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Hiệp - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Kim Lũ - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Tuyết, nguyên quán Kim Lũ - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thành - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Tuyết, nguyên quán Cao Thành - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 13/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuyết, nguyên quán Xuân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 19/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuyết, nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuyết, nguyên quán Tân Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 07/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tuyết, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tuyết, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị ánh Tuyết, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 18/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang