Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiên Xuân Biên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Biên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 21/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Biên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Biên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Châu Sơn - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Biên Cương, nguyên quán Châu Sơn - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1946, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Danh Biên, nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Biên, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Biên, nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1929, hi sinh 01/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Long Biên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Biên, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1929, hi sinh 29/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị