Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Phố Nối - Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Xuân Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1972, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chi, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thịnh - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chi, nguyên quán Hợp Thịnh - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1950, hi sinh 11/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Vân Bôi - Ngô Quyền
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chi, nguyên quán Lạc Vân Bôi - Ngô Quyền hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chi, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị