Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Lý, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Hoà - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Lý, nguyên quán Thạch Hoà - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 10/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông ích - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Xuân Lý, nguyên quán Đông ích - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Xuân Lý, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Xuân Lý, nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Xuân Lý, nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Xuân Lý, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 8/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tân - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Xuân Song, nguyên quán Hà Tân - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Xuân Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh