Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng tân - Xã Quảng Tân - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Lực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phú - Xã Quảng Phú - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 2/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phú Nghĩa - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lực, nguyên quán Phú Nghĩa - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 08/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lực, nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 05/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mang - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Lực, nguyên quán Yên Mang - Duy Tiên - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Diễn lực, nguyên quán Mỹ Đức - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 04/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị