Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Xuân Nhật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Nhật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bắc - Thạch hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Xuân, nguyên quán Thạch Bắc - Thạch hà - Hà Tĩnh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hóa - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Xuân, nguyên quán Đồng Hóa - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Minh, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 01/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Thường - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Minh, nguyên quán Quốc Thường - Việt Trì - Vĩnh Phú hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Minh, nguyên quán Phúc Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Minh, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Minh, nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 17/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Minh, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 20/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An