Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Nuôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Nuôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Nuôi, nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 8/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nuôi, nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nuôi, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nuôi, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 26/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nuôi, nguyên quán Yên Sơn - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 14/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Khôi - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nuôi, nguyên quán Tịnh Khôi - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1957, hi sinh 12/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thuận Nuôi, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nuôi, nguyên quán Tân Kỳ - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị