Nguyên quán Diển Quảng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Thịnh, nguyên quán Diển Quảng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 7/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Xuân Thịnh, nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Diễm - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Xuân Thịnh, nguyên quán Phú Diễm - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Xuân Thịnh, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 31/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Thịnh, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 4/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Thịnh, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đức - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Thịnh, nguyên quán An Đức - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thịnh, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thạch - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Thịnh, nguyên quán Quảng Thạch - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Xuân Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 11/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh