Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thọ - Xã Mỹ Thọ - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Tiễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Iagrai - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tiễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại Quang - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 28/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Lương Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tiễn, nguyên quán Lương Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 29/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Quang Tiễn, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Tiễn Dâu, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hoá hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Việt - Tráng Đinh - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đinh Quang Tiễn, nguyên quán Hoàng Việt - Tráng Đinh - Lạng Sơn, sinh 1946, hi sinh 23/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Vĩ - Trà Vinh - Cửu Long
Liệt sĩ Phạm Văn Tiễn, nguyên quán Long Vĩ - Trà Vinh - Cửu Long, sinh 1944, hi sinh 8/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sum Viên - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Tiễn, nguyên quán Sum Viên - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 11/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị