Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN Y SẮC, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 21/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thị Xã Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Y Đắc, nguyên quán Thị Xã Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Y Mao, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Y Sắc, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 21/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Số 50 Khối 3 - TX Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Y, nguyên quán Số 50 Khối 3 - TX Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tá Y, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Y, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Y, nguyên quán Hòa Bình hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Lương Y, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quân Y, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị