Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyễn Đức Sáu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 14/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Kim Chân - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyễn Đăng Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 25/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyễn Hữu Tề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Thọ - Xã Yên Thọ - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyễn Vawn Đáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Dương - Xã Yên Dương - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyễn Thành Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyễn Minh Thê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại TT Nam Phước - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyễn Quang Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 19/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Sơn - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyễn Trọng Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyễn Đức Thạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyễn Quang Vỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 28/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị