Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đức Thọ, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 3/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Kỳ - Xuân Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Thọ, nguyên quán Hồng Kỳ - Xuân Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 22/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lỗ - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thọ, nguyên quán Phú Lỗ - Phú Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 21/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thọ, nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Phan Đức Thọ, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thành - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đức Thọ, nguyên quán Mỹ Thành - Bình Lục - Nam Định hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Thọ, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Thọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Thọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Thọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 7/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh