Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhâm, nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhâm, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 29/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhâm, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 24/08/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhâm, nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 19/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Nhâm, nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 8/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Nhâm, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 26/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Nhâm, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 25/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Tiến - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Nhâm, nguyên quán Hợp Tiến - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị