Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Như, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên bằng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lê Văn Như, nguyên quán Yên bằng - ý Yên - Nam Định hi sinh 13/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Như, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Như, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hưng Hòa - Bình Chánh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Văn Như, nguyên quán Bình Hưng Hòa - Bình Chánh - Đồng Tháp hi sinh 27/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Như, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 42 Bạch Mai - Khu Hai Bà - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Như, nguyên quán Số 42 Bạch Mai - Khu Hai Bà - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quy Nhơn - Bình Định - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Như, nguyên quán Quy Nhơn - Bình Định - Nghệ An hi sinh 27/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Như, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Như, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An