Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bình, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 13/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bình, nguyên quán Phong Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Tạ Hiền - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bình, nguyên quán Phố Tạ Hiền - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Đô - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Bình, nguyên quán Trung Đô - Vinh - Nghệ An hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Bình, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 3/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Bình, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 3/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Bình, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1907, hi sinh 19/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Bình, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Bình, nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình hi sinh 21/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 12/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh