Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cà, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 06/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cà, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 24/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văm Cà, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 25/05/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mường Lan - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Cà Văn Chăn, nguyên quán Mường Lan - Sông Mã - Sơn La hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiềng Khoang - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Cà Văn Hao, nguyên quán Chiềng Khoang - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 1/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiềng Khoang - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Cà Văn Hôm, nguyên quán Chiềng Khoang - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 1/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Co Kham - Thanh An - Điện Biên
Liệt sĩ Cà Văn Muôn, nguyên quán Co Kham - Thanh An - Điện Biên hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Chùm - Mường La - Sơn La
Liệt sĩ Cà Văn Ngô, nguyên quán Mường Chùm - Mường La - Sơn La, sinh 1942, hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Huy Cà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 18/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ thái văn cà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -