Nguyên quán Yên Thịnh - Lạng Sơn
Liệt sĩ Phùng Bá Danh, nguyên quán Yên Thịnh - Lạng Sơn, sinh 1959, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Xuân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Phùng Bá Giá, nguyên quán Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Bá Hợp, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Bá Nhi, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 9/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Phùng, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Bá Phượng, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoa - Nghi thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Bá Thi, nguyên quán Xuân Hoa - Nghi thạch - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Bá Thiệp, nguyên quán Tam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Trạc - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phùng Bá Tuyết, nguyên quán Ngọc Trạc - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Bá Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 15/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh