Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Pháo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 5/1946, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Pháo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng lộc - Xã Quảng Lộc - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Pháo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Pháo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Đỗ Văn Pháo, nguyên quán Lạng Sơn hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Pháo, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 13/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Hòa - Hàm Yên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lê Văn Pháo, nguyên quán Thái Hòa - Hàm Yên - Hà Tuyên hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tràng Cát - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pháo, nguyên quán Tràng Cát - An Lão - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nha Chấn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pháo, nguyên quán Nha Chấn - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 09/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pháo, nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 30 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị