Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Thái - Xã Nghĩa Thái - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh hữu Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng lộc - Xã Quảng Lộc - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Hữu Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Bình - Huyện Nam Giang - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Hữu Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hữu Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Giới, nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Giới, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Giới, nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Giới, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị