Nguyên quán Hồng Thái - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Đáo, nguyên quán Hồng Thái - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 29/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoá An - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Trà Văn Đáo, nguyên quán Hoá An - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 24/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Đáo, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đáo, nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đáo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/03/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Đáo, nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 25/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Dạ - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đáo, nguyên quán Yên Dạ - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 18/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đáo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Đáo, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 2/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Đáo Hiền, nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1945, hi sinh 9/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị