Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Đạo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Đạo Lý, nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 06/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đạo, nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 30 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quang Đạo, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quang Đạo, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 08/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đạo, nguyên quán Vĩnh Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 29 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Đạo, nguyên quán Vân Lý - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 26/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỷ An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Đạo, nguyên quán Thuỷ An - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 25/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Phúc - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Phạm Văn Đạo, nguyên quán Kinh Phúc - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 27/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Đạo, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 07/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang