Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 21/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiều Đình Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 28/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đức Hạnh, nguyên quán Ý Yên - Nam Định, sinh 1944, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Hạnh, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 24 - 2 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thực Tiến - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Hồng Hạnh, nguyên quán Thực Tiến - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Hạnh, nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Ninh Bình hi sinh 7/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Hữu Hạnh, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị