Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Khu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Đình, nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1949, hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Phạm Đình, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Phú Khánh hi sinh 29/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Triệu sơn - Xã Tân Ninh - Huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Triệu sơn - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 20/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định