Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Nhương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Đạo - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Công Nhương, nguyên quán Hưng Đạo - Kiến Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 10/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Thời - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lâm Văn Nhương, nguyên quán Thương Thời - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 8/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nguyên bình - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Trọng Nhương, nguyên quán Nguyên bình - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 03/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Nhương, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 02/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhương, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Xuân Nhương, nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Văn Nhương, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 21/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Đặng Văn Nhương, nguyên quán Cầu Giát hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Nhương, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An