Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng đức Tỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Tỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 8/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Bi - Xã Cổ Bi - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thanh Xuân - Xã Thanh Xuân - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phi Tỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Văn Lâm - Huyện Văn Lâm - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Tỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Than - Xã Đồng Than - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Tỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 26/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Văn Tỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 2/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 26/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Lạc Vệ - Xã Lạc Vệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh