Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đình Xuân, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chấn Hồng - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Xuân Đình, nguyên quán Chấn Hồng - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 9/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Thành - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bùi Xuân Đình, nguyên quán Lục Thành - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 15/4/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tân - Phát Điệm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Đình, nguyên quán Duy Tân - Phát Điệm - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 31/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Khê - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Xuân Đình, nguyên quán Phú Khê - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Xuân Đình, nguyên quán Tân Hồng - Quảng Oai - Hà Tây hi sinh 16/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Đình, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Mông Xuân Đình, nguyên quán Quỳnh Châu - Nghệ An hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum