Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vinh, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 18/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vinh, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thượng Hoà - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vinh, nguyên quán Thượng Hoà - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 27/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đức Vinh, nguyên quán Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Vinh, nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức thuỷ - Đức thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Vinh, nguyên quán Đức thuỷ - Đức thọ - Hà Tĩnh, sinh 1920, hi sinh 26/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 17 Hàng Buồm - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Đức Vinh, nguyên quán Số 17 Hàng Buồm - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 06/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đức Vinh, nguyên quán Vĩnh Hà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đức Vinh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 12/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 6/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh