Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1903, hi sinh 7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Quang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Kỳ - Xã Tịnh Kỳ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hai Cơ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Châu 2 - Quận 1 - Đà Nẵng
Liệt sĩ Hoàng Cơ, nguyên quán Hải Châu 2 - Quận 1 - Đà Nẵng, sinh 1962, hi sinh 5/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH CƠ, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1915, hi sinh 5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Tuân - Hòa Xuân -
Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ NGUYỄN CƠ, nguyên quán Thạch Tuân - Hòa Xuân -
Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1943, hi sinh 29/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hương Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Cơ, nguyên quán Hương Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1958, hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh