Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hoài Châu, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 27/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Minh Châu, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 14/05/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Giao Lộc - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Ngọc Châu, nguyên quán Giao Lộc - Xuân Thủy - Hà Nam hi sinh 22/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Châu, nguyên quán Tây Ninh, sinh 1934, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Minh Châu, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 07/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Thương - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Châu, nguyên quán Thái Thương - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Châu, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 21/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Viết Châu, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 08/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Châu, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 21/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh