Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dũng Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Mường Khương - Xã Mường Khương - Huyện Mường Khương - Lào Cai
Nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Tiến Dũng, nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Cát - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Tiến Dũng, nguyên quán Hoàng Cát - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Kỳ - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Tiến Dũng, nguyên quán Tam Kỳ - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Tiến Dũng, nguyên quán Hai Bà Trưng - Phủ Lý - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 23/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Tiến Dũng, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Tiến Dũng, nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 16/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Tiến Dũng, nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu phố 5 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đường Tiến Dũng, nguyên quán Khu phố 5 - Vinh - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An