Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Tấn Hấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Hấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 12/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Hấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Hấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 7/5/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thạnh - Xã Bình Thạnh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Minh Đức - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Duy Ận, nguyên quán Minh Đức - Hải Phòng hi sinh 06.02.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Nam An - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Duy Ảnh, nguyên quán Nam An - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Bảo, nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Duy Bền, nguyên quán Mỹ Đức - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Duy Biền, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 31/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh