Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Bảo ninh - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Nghinh, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đồng Lạc - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Đức Nghinh, nguyên quán Đồng Lạc - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Hòa - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Ngọc Nghinh, nguyên quán Thượng Hòa - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn Nghinh, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Quang Nghinh, nguyên quán Tây đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 19/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Q.Phước - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Đình Nghinh, nguyên quán Q.Phước - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 13 - 06 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị