Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đăng Tản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Tản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Tấn Tản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 28/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Hội - Xã Đông Hội - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Cường - Xã Phú Cường - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Tản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Quang Hưng - Xã Quang Hưng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Tản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Đào Dương - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô văn Tản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 24/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Cao Đức - Xã Cao Đức - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn tản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thị Xã Bảo Lộc - Lâm Đồng