Nguyên quán Minh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Huy Khiêm, nguyên quán Minh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 10/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tổ 1 Phố Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Huy Lâm, nguyên quán Tổ 1 Phố Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hào - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Huy Lâm, nguyên quán Nhân Hào - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 16/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Đài - Lục nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Huy Luật, nguyên quán Bảo Đài - Lục nam - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 24/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Huy Miệu, nguyên quán Trung sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán M.Cường - T.Tiến - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Huy Ngày, nguyên quán M.Cường - T.Tiến - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Huy Nhàng, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huy Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thuỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Huy Sữu, nguyên quán Diễn Thuỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Huy Tán, nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An hi sinh 29/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An