Nguyên quán Trung sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Huy Miệu, nguyên quán Trung sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán M.Cường - T.Tiến - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Huy Ngày, nguyên quán M.Cường - T.Tiến - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Huy Nhàng, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huy Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thuỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Huy Sữu, nguyên quán Diễn Thuỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Huy Tán, nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An hi sinh 29/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Hồng - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Huy Tập, nguyên quán Khánh Hồng - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 29/01/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phụng Thương - TX Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Huy Thái, nguyên quán Phụng Thương - TX Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 06/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tùng Mậu - Cẫm Phã - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Huy Thi, nguyên quán Tùng Mậu - Cẫm Phã - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 05/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Huy Thơ, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 26/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước