Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chi, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Đình Chi, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 25/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Chương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Đình Chi, nguyên quán Diễn Chương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khối 8 - Phát diệm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Mạnh Chi, nguyên quán Khối 8 - Phát diệm - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đình Chi, nguyên quán Thọ Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 03/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thụy - Bá Chi
Liệt sĩ Phạm Bá Chi, nguyên quán An Thụy - Bá Chi hi sinh 28/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chi, nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 6/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Chi, nguyên quán Long Giang - Hà Bắc hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Chi, nguyên quán Long Giang - Hà Bắc hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An