Nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Duy Tính, nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Tính, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 15/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Đại - Quảng Bình - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Trung Tính, nguyên quán Bình Đại - Quảng Bình - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 13/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Tính, nguyên quán Tam Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Tính, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 15/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tính, nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 5/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Tính, nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 9/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nga sơn - Xã Nga Mỹ - Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế