Nguyên quán An Lạc - Lúc Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Văn Nghề, nguyên quán An Lạc - Lúc Yên - Yên Bái hi sinh 09/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghề, nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghề, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 22/01/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Nghề, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 07/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Thành - Gò Công - Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghề, nguyên quán Tân Thành - Gò Công - Mỹ Tho, sinh 1940, hi sinh 31/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghề, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Gò Công - Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghề, nguyên quán Tân Thành - Gò Công - Mỹ Tho, sinh 1940, hi sinh 31/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hậu Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Minh Nghề, nguyên quán Hậu Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 14/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh