Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Túc - Xã Liêm Túc - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Thụy Lôi - Xã Thụy Lôi - Huyện Kim Bảng - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 26/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Thọ - Xã Mỹ Thọ - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Sơn - Xã Bắc Sơn - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đức Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Hồng - Xã Bắc Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Hồng - Xã Bắc Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Khánh - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội